PEG 4000 (KOREA) LƯU HUỲNH (HÀN QUỐC) SODIUM SILICOFLUORIDE - NA2SIF6 99% Liên hệ: Phòng Kinh Doanh: 02866513188 Mô tả; Đánh giá (0) Silic oxit SiO2 là một chất phi kim dùng trong sản xuất cao su kỹ thuật như ống cao su, các loại băng tải, vỏ và ruột xe máy, xe ô tô và trong sản xuất đế PEG (Polyethylene Glycol) là polymer mạch dài có công thức chung là HO(CH2CH2)nH; n : mức độ polymer hoá, xác định khối lượng phân tử trung bình của mỗi sản phẩm và tính chất của nó. Các loại Polyethylene Glycol gồm : PEG 200, 300, 400, 600, 1000, 1500, 3400, 4000, 6000, 9000, 8000, 12000. C. PEG 4000. D. lecithin. Khi đề cập đến vấn đề động viên trong quản trị, lý thuyết về bản chất con người của Mc.Gregor ngụ ý rằng: Mô hình ra quyết định không đề cập đến tính tối ưu trong những điều kiện nhất định là quan điểm của: Đại Lý Polyethylene Glycol - PEG 4000 - Hanimexchem. October 10, 2019 Ngành Dược Phẩm, Ngành Giấy, Ngành In Ấn - Bao Bì, Ngành Kim Loại - Nhôm, Ngành Nhựa, Ngành Sơn - Dầu Khí, Ngành Thực Phẩm, Ngành Vệ Sinh - Tẩy Rửa, Ngành Y Tế Comments Off. Bền vững về tính chất lý hoá và với vi sinh vật e. Chịu được nhiệt độ cao f. Tạo được hỗn hợp đồng nhất với nhiều loại hoạt chất. Dẫn thuốc thấm sâu. Tính chất nào không đúng với sáp? a. Thể chất cứng hoặc mềm dẻo c. PEG 4000 80/ PEG 300 20 d. PEG 1500 50/ PEG . Nếu hay chú ý đến thành phần các loại thuốc, bạn có thể thường xuyên bắt gặp cái tên PEG 6000. Vậy đây là hoạt chất gì? Nó dùng để làm gì? Có tác dụng phụ hay không? Đọc bài viết để tìm hiểu về loại tá dược này nhé! PEG Polyethylene Glycol hay còn được biết đến với tên Macrogol. Đây là các hợp chất polyete có nguồn gốc từ dầu mỏ. Chất này được sử dụng rộng rãi làm phụ gia trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm. Polyethylene Glycol có tính tương thích sinh học, ưa nước, có độc tính thấp với sự hấp thu toàn thân dưới 0,5%. Các PEG có trọng lượng phân tử trung bình khác nhau thì có chức năng khác nhau. PEG 6000 là một polyglycol tổng hợp có trọng lượng phân tử trung bình là 3350. Trong dược phẩm, Marcrogol 6000 là loại tá dược phổ biến và chủ yếu dùng làm dung môi hoặc chất bôi trơn. PEG 6000 là loại tá dược phổ biến Quá trình tổng hợp PEG được thực hiện bằng cách hóa hợp ethylene oxide, một thành phần chính trong chất chống đông để tạo ra các đơn vị tham gia của etylen glycol bằng liên kết ete. Ngoài đặt tên theo lượng phân tử, Polyethylene Glycol cũng có thể biết đến với các tên gọi như Carbowax, GoLYTELY, GlycoLax, Fortrans, TriLyte, Colyte, Halflyently, Macrogol, MiraLAX, MoviPrep… Xem thêm => Hoạt chất hpmc 615 là gì? 5 đặc điểm của PEG – Polyethyene Glycol Cấu trúc hóa học của các hợp chất PEG Cấu trúc hóa học H− O − CH 2 – CH 2 n − OH. Gần như không có độc tính, không màu, trơ, không mùi và không bay hơi. Có thể hòa tan cực kỳ tốt trong nước và các dung môi hữu cơ như benzen, cacbon tetraclorua và chloroform. Trọng lượng phân tử trung bình khác nhau cho các hợp chất PEG có tính chất khác nhau -PEG 200, PEG 300, PEG 400 Chất lỏng nhớt trong, không màu hoặc hơi vàng. -PEG 600 rắn ở nhiệt độ môi trường. -PEG 900 trở lên Chất rắn từ trắng đến trắng nhạt, có độ đặc khác nhau, từ bột nhão đến sáp cứng. -PEG 3000 trở lên chất rắn, khá giống sáp hoặc pafarin, có dạng bột. Được sử dụng làm thuốc mỡ, chất kết dính và chất bôi trơn. Các ứng dụng phổ biến của PEG và PEG 6000 PEG chủ yếu được sử dụng trong bào chế thuốc, dược phẩm. Ngoài ra nó còn dùng trong lĩnh vực hóa chất và công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng của PEG nói chung và PEG 6000 Sử dụng trong ngành Y tế Các hợp chất PEG có rất nhiều ứng dụng trong Y dược Các loại PEG có rất nhiều ứng dụng trong y tế. Vì không có độc tính và khả năng hòa tan cao, nó được sử dụng trong nhiều công thức dược phẩm và y sinh. Bao gồm Ứng dụng phổ biến nhất của Macrogol là làm thuốc nhuận tràng. Bởi vì PEG có thể áp dụng áp suất thẩm thấu, nó có thể hút nước vào chất thải giúp nhuận tràng và điều trị táo bón. Polythelene Glycol dùng làm thuốc rửa ruột trước khi nội soi hoặc phẫu thuật. Ứng dụng trong các thử nghiệm ống nghiệm để tạo điều kiện môi trường nghiên cứu tế bào. Sử dụng làm chất kết tủa để phân lập DNA cũng như kết tinh tế bào, giúp tiết lộ cấu trúc nguyên tử của protein trong nghiên cứu y sinh. PEG cũng đặc biệt cần thiết trong các ngân hàng máu. Có tác dụng tăng cường khả năng chống chịu của các kháng thể và kháng nguyên trong máu. PEG ở dạng dung dịch giúp tạo độ nhớt, độ đặc hoặc kết hợp với các chất khác để tạo chất ổn định nhũ tương. Làm tăng khả năng hòa tan trong nước và tương thích sinh học trong thuốc. Sử dụng trong bào chế thuốc PEG 6000 dùng làm dung môi, chất làm dẻo, chất hoạt động bề mặt, thuốc mỡ, chất nên cho thuốc đạn và chất bôi trơn trong viên nén/viên nang. Sử dụng rộng rãi trong điều trị kết dính, cầm máu, chống rò rỉ và chống dính vết thương trong các thiết bị phẫu thuật. Dẫn xuất của PEG được dùng làm tá dược trong vắc xin ngừa Covid và điều trị gen. Ngoài ra, PEG đang được nghiên cứu và hứa hẹn có nhiều ứng dụng hơn nữa trong Y tế. Chẳng hạn như sử dụng nó trong điều trị tổn thương tủy sống và thần kinh ngoại vi, bằng cách sử dụng PEG để hợp nhất các sợi trục đã bị tổn thương. Xem thêm => Tinh đầu thì là và những công dụng đặc biệt cho sức khỏe? Sử dụng trong các ngành công nghiệp PEG cũng có nhiều vai trò trong ngành công nghiệp hóa chất và các ngành công nghiệp liên quan. Ví dụ như Làm chất liên kết và phân tán nhờ cải thiện sự phân tách của các hạt và ngăn ngừa vón cục. Chất bảo quản giúp ngăn ngừa và làm chậm sự hư hỏng và co ngót của gỗ bị ngập nước. Sử dụng để sản xuất các loại hóa chất Polymesome…. Ứng dụng trong công nghiệp sợi giấy, sợi nylon, sản xuất máy tính bảng… Chất phủ bảo vệ và sơn trong công nghiệp ô tô. Chất cách điện cổng trong bóng bán dẫn hai lớp điện để tạo ra hiện tượng siêu dẫn trong chất cách điện. Chất chống tạo bọt và làm ngọt trong sản xuất thực phẩm đóng gói PEG được sử dụng làm chất kết dính trong quá trình chuẩn bị đồ gốm kỹ thuật Ứng dụng PEG trong công nghiệp hóa chất Sử dụng trong công nghiệp mỹ phẩm Polyethylene glycol cũng là thành phần được tìm thấy trong nhiều loại kem dưỡng da, kem dưỡng da, xà phòng, sản phẩm chăm sóc tóc và sữa tắm. Tương tự như trong bào chế thuốc, PEG và PEG 6000 thường được sử dụng làm chất làm đặc, dung môi, chất làm mềm và chất mang ẩm. 3 tác dụng chính của các hợp chất Macrogol trong mỹ phẩm là Chất làm mềm để giúp làm mềm và giữ ẩm cho da. Chất nhũ hóa để giúp các thành phần gốc nước và dầu kết hợp với nhau tốt hơn. Chất phụ có thể giúp đưa các thành phần khác thẩm thấu vào sâu hơn trong da. Trong xà phòng, sản phẩm dành cho tóc và sữa tắm, PEG hoạt động như chất làm dẻo, làm giảm độ giòn của sản phẩm và mang lại cảm giác mềm mại hơn. Cấu trúc hóa học của các hợp chất PEG Liệu hoạt chất PEG 6000 có an toàn không? PEG hầu như không có khả năng gây kích ứng ở người ngoại trừ khi sử dụng cho vùng da bị tổn thương. Peg 6000 la ta duoc gi Việc ô nhiễm PEG với các phân tử gây ung thư ethylene oxide và 1,4-dioxane có thể xảy ra như một sản phẩm phụ của quá trình sản xuất PEG, tùy thuộc vào nhà sản xuất. Mặc dù những phân tử này rất nguy hiểm, nhưng chúng thường được tìm thấy ở nồng độ quá thấp để có thể gây ra các tác dụng phụ. Xem thêm => Bạn biết gì về hợp chất Titan Dioxid và những ứng dụng của nó chưa? Kết luận FEG và FEG 6000 là hợp chất đa năng với nhiều ứng dụng hữu ích. Ngoài ra, nó cũng không độc hại và được FDA công nhận là an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm, dược phẩm. Liên hệ với chúng tôi theo Hotline Email medipharusa2018 Địa chỉ 93 Đất Thánh, Phường 06, Quận Tân Bình, TPHCM Website Fanpage Youtube medipharusa3250 Tôi là Vũ Đức Mạnh, hiện đang là CEO & Founder Mediphar USA. Với bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực phát triển thực phẩm bảo vệ sức khỏe tôi luôn mong muốn chia sẻ và mang tới nhiều sản phẩm có giá trị đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng. Hi vọng những kiến thức tôi chia sẻ sẽ luôn được đồng hành cùng các bạn. Chúng tôi luôn chào giá theo container các mặt hàng hóa chất công nghiệp. Giá công luôn luôn tốt hơn rất nhiều so với giá bán lẻ tại kho. Đặc biệt, đặt nhập từ nước người kéo thẳng về kho khách hàng thì sẽ càng tốt hơn nữa vì đỡ chi phí vận chuyển và bốc xếp. Chi tiết liên hệ Niệm Zalo/Call để trao đổi và thương lượng ạ!PEG 4000 Polyethylene Glycol 4000 Korea Hàn Quốc được cung cấp với giá tốt nhất thị trường tại công ty Hóa chất SAPA. PEG, Polyethylene Glycol 4000, PEG 6000, 8000 ...với những con số 4000, 6000, 8000 là một cách thể hiện trọng lượng phân tử khác nhau của hợp chất này. PEG được gọi tên đầy đủ là Poly Ethylene Glycol, đây là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học tổng quát là C2nH4n+2On+1; phân tử lượng của hợp chất này thay đổi liên tục tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của nó. Sự thay đổi về phân tử lượng kéo đến sự thay đổi về trạng thái của hợp chất cụ thể như sau PEG có khối lượng phân tử nhỏ hơn 200 đvC sẽ có trạng thái tồn tại lỏng nhớt PEG có phân tử lượng thuộc khoảng 200 – 2000 đvC thì sẽ tồn tại ở trạng thái sáp Và cuối cùng là trạng thái tinh thể màu trắng đục hoặc gần trắng trong là hợp chất PEG có phân tử lượng mức cao hơn 2000 đvC. Hợp chất PEG Poly Ethylene Glycol này tan được trong hầu hết các dung môi hữu cơ; tan tốt trong nước, mức độ hòa tan trong nước của Poly Ethylene Glycol thay đổi theo khối lượng phân tử của hợp chất này. > Xem thêm PEG 4000 Dow Carbowax Polyethylene Glycol POLYETHYLENE GLYCOL 4000 / PEG 4000 Quy cách đóng gói 25Kg/bao Nhà sản xuất Lotte Chemicals Xuất xứ Hàn Quốc Poly Ethylene Glycol được sản xuất dựa trên cơ chế của sự tương tác giữa ethylene oxide và nước có mặt của các xúc tác thích hợp. Các Poly Ethylene Glycol PEG 4000, PEG 6000, PEG 8000 và các mức cao hơn được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp để xâu chuỗi các polyme trong mạch tạo nên hợp chất thích hợp. PEG-4000 được dùng làm chất kết dính và chất bôi trơn khô do cấu trúc tầng và do đó có thể được sử dụng trong sản xuất thuốc và thuốc viên trong điều chế một số chế phẩm dược. Dùng PEG 4000 làm chất gỡ khuôn. Dùng dung dịch PEG 4000 có nồng độ 3 -20% tráng hoặc xịt vào hốc khuôn nóng, vì thế sau khi gỡ khuôn dung môi có thể bay hơi hoặc cũng có thể làm khô bằng cách gia nhiệt. PEG 4000 là một chất hoạt hóa hiệu quả khi kết hợp với chất độn đất sét và silica. PEG 4000 khắc phục được hiệu ứng làm chậm do các khoáng chất màu gây ra, làm tăng tốc độ đóng rắn và trạng thái đóng rắn của cao su. PEG 4000 cũng dùng làm chất trợ gia công các hợp chất cao su, nếu thiếu thì sẽ khó gia công hơn. Nó dùng làm chất bôi trơn và gỡ khuôn trong ép đùn cao su tổng hợp EPDM. Hàm lượng sử dụng lên tới 4%. Môt ứng dụng khác của PEG 4000 là dùng làm chất làm ẩm trong xà bông để chống lại hiện tượng khô nứt của xà bông. Dùng làm chất kết dính trong các sản phẩm trang điểm. Làm chất bôi trơn trong công nghiệp giấy. Làm chất phụ gia trong dầu nhờn. Làm chất hóa dẻo trong nhựa tổng hợp. Làm chất tăng cường độ ổn định nhiệt trong sản xuất keo dán. Làm thành phần phụ thêm trong mạ điện như mạ đồng và nickel cho các bộ phận bằng sắt và thép. Ngoài ra Poly Ethylene Glycol 4000 còn được sử dụng trong lĩnh vực hóa học để tạo pha tĩnh trong lĩnh vực sắc ký, tạo áp suất thẩm thấu cho các nghiên cứu trong ngành hóa sinh học và rất nhiều các ứng dụng khác trong công nghiệp. Đơn vị phân phối Polyethylene Glycol 4000 tại Tp HCM Hóa Chất SAPA chuyên cung cấp PEG 4000 Korea với giá rẻ nhất thị trường tại Tp HCM. Số lượng hàng không giới hạn. Mọi chi tiết vui lòng liên hệ zalo/call. Hiện tại PEG4000 Hàn Quốc đang tạm hết hàng, quý khách hàng có thể chuyển sang xem mặt hàng PEG400 Dow để thay thế!{alertError} THÔNG TIN NGÀNH NHỰA - HÓA CHẤT 08/06/2023. Ảnh minh họa. Nhập khẩu hóa chất từ thị trường Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2023 đạt 156 triệu USD, giảm 30,4% so với cùng kỳ năm 2022 và chiếm tỷ trọng 6,3% tổng kim ngạch nhập khẩu hóa chất của Việt Nam. Các mặt hàng hóa chất được nhập nhiều từ thị trường Hàn Quốc là Axit sunfuric, Octanol, Alhydrit phthalic, Vinyl chloride monomer, Muội carbon, Propylene, NaOH, Axit nitric, Oxy già. Trong đó, nhập khẩu Axit sunfuric, NaOH, Axit nitric, Toluene diisocyanate, Lysine, Propylene giảm mạnh so với cùng kỳ năm 2022. Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PE 4 tháng đầu năm 2023 giảm 19,2% về lượng và giảm 33,2% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022, đạt 664 nghìn tấn với trị giá 763 triệu USD, chiếm tỷ trọng 33% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình giảm 17,4%, đạt USD/tấn. PE được nhập khẩu nhiều từ thị trường Singapore, Hàn Quốc, tiếp theo là Thái Lan, Ả Rập Xê út, Malaysia, Mỹ. Trong đó, nhập khẩu từ thị trư Compre mais e economize Quanto mais você compra mais desconto você tem Calcule o Frete O QUE É O PEG 4000?Constipação Intestinal Crônica Funcional CICF, mais conhecida como prisão de ventre, caracteriza-se pela dificuldade para evacuação, devido ao endurecimento ou ao acúmulo das fezes, dor e necessidade de esforço ao defecar. É um problema muito comum em crianças e adultos, que relatam sintomas como dor abdominal, alterações do apetite, náuseas e vômitos. O tratamento é feito à base de laxantes, mudanças alimentares e controle da dieta. Como sugestão de laxantes, indica-se o Polietilenoglicol 4000 PEG 4000. O PEG 4000 é um laxativo osmótico, minimamente absorvido pelo organismo, disponível com o peso molecular de aproximadamente Daltons o aumento do peso molecular relaciona-se diretamente à sua capacidades osmótica, sendo a forma 4000 a mais higroscópica. O PEG 4000 sem eletrólitos diferencia-se dos outros laxativos por ser insípido e inodoro. É um polímero que atua por osmose, aumentando a quantidade água no intestino, com consequente aumento do tamanho das fezes e melhora da sua consistência. Seu uso diário é seguro e efetivo, e pode ser considerado uma opção para o tratamento da doença em crianças, uma vez que o PEG apresentou melhor aceitação em relação ao sabor em testes realizados com as SÃO OS BENEFÍCIOS DO PEG 4000?Auxilia no tratamento da constipação intestinal crônica; Efeito laxativo; Aumento do volume de agua no intestino; Promove melhor funcionamento do A COMPOSIÇÃO DO PEG 4000?COMO USAR O PEG 4000?Dissolver o conteúdo de 1 sachê em 50mL de água e ingerir 1x ao dia, ou confirme orientação com hipersensibilidade à substância não devem fazer uso do produto. Em caso de hipersensibilidade ao produto, recomenda-se descontinuar o uso e consultar o médico. Imagens meramente ilustrativas. Não use o produto com o prazo de validade vencido. Manter em temperatura ambiente 15 a 30ºC. Proteger da luz, do calor e da umidade. Nestas condições, o produto se manterá próprio para o consumo, respeitando o prazo de validade indicado na embalagem. Manter fora do alcance das crianças. Nunca compre medicamento sem orientação de um profissional habilitado. Este produto não deve ser utilizado por mulheres grávidas sem orientação médica. Siga corretamente o modo de usar. Não desaparecendo os sintomas, procure orientação médica. O uso do produto durante o período de amamentação também não é recomendado. Este produto não deve ser utilizado por menores de 18 anos sem orientação médica. "SE PERSISTIREM OS SINTOMAS, O MÉDICO DEVERÁ SER CONSULTADO" "Os resultados e indicações referentes ao uso desse produto foram avaliados e comprovados pelo fabricante deste insumo farmacêutico. Não garantimos os resultados descritos, estes variam de pessoa para pessoa dependendo de diversos fatores como alimentação, prática de exercícios físicos, presença de outras patologias, bem como, o uso correto do produto conforme descrito na posologia." Mais informações Qual é o peso? Marca OficialFarma Tratamento Instestino desregulado, Prisão de ventre Composição Informações NutricionaisPorção 1 SachêQuantidade por porçãoPeg 4000 10g Modo de Usar Tomar 1 Sachê Ao Dia Ou Conforme Orientação Médica. Advertências "Se persistirem os sintomas, o medico ou farmacêutico deverá ser consultado""Evite a automedicação. O medicamento mesmo livre de obrigação de prescrição médica merece cuidado""As indicações postas não se tratam de propaganda, e sim de descrição do produto" "Consulte sempre um especialista" "As imagens postas são meramente ilustrativas" "As indicações dos produtos são baseadas no conhecimento científico do profissional farmacêutico e laudos de aquisição dos produtos junto aos fornecedores autorizados pela Anvisa" Polyethylene glycol PEG 4000, Hàn Quốc, 20kg/bao Mã code 25322683 Thương hiệu Hàn Quốc Mô tả nhanh Polyethylene glycol hay PEG 4000. CTHH H-O-CH2-CH2n-OH. CAS 25322-68-3. Xuất xứ Hàn Quốc, quy cách 20kg/bao. Hóa chất PEG có dạng bột hoặc kem trắng dùng trong thực phẩm, mỹ nghệ, chất dính, xà phòng… Liên hệ Đặt mua qua điện thoại Hóa chất công nghiệp KV. Hà Nội 0826 010 010 KV. 0826 050 050 Hoặc để lại số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn !!! Gọi lại cho tôiHoặc tải về Catalogue sản phẩm

tính chất peg 4000